Friday 8 March 2013

XEM NGÀY 28 -1 - 9 - 3 THỨ BẢY










XEM NGÀY 28 -1 - 9 - 3 THỨ BẢY



Năm Quý Tị
Tháng Giêng (Đủ)
28
Thứ Bảy
2013
March
9

Saturday
Hành: Hỏa
Trực: Nguy
Sao: Vị (*)

Ngày: Giáp Tuất
Kiến: Giáp Dần
Tiết: Kinh Trập
        (Sâu nở)
Giờ khởi đầu ngày: Giáp Tý
Ngày này kỵ tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn
Ngày Lục Nhâm: Xích Khẩu (**)
Kiêng - Nên:
  • Kiêng: Có sao xấu là Thọ Tử, Quỷ Khốc nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
  • Nên: Bãi nại - Kiện cáo, Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Giao dịch, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Hỏi Luật sư, Hủy bỏ hợp đồng, Làm giấy hôn thú, Làm kim hoàn, Làm đường sá, Lên chức, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Sửa sang phòng ốc, Thuê mướn nhân viên - nhận người làm, Trả tiền.
Hung - Cát:
  • Hung Thần: Thọ Tử, Nguyệt Yếm đại hỏa, Trùng Tang, Cô Thần, Quỷ Khốc, Hỏa Tinh.
  • Cát Thần: Thiên Hỷ, Thiên Quý, Thiên Quan, Tam Hơp, Hoàng Ân.
Giờ Tốt - Xấu:Giờ tốt:

  • Dần (3:00-4:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Dậu (17:00-18:59)
  • Hợi (21:00-22:59)
 Giờ xấu:

  • Tí (23:00-0:59)
  • Sửu (1:00-2:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
(*) VỊ THỔ TRỈ
(con Trỉ)
Vị tinh tạo tác đặng vinh hoa,
Giàu sang vui hưởng lộc hằng hà.
Chôn cất sau này tăng chức vị,
Hôn nhân ngày ấy được an hòa.

(**) XÍCH KHẨU
(thuộc hành Kim)
Việc quan sự.
XÍCH-KHẨU miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi.
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi, dặm khơi chưa về.
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về TÂY phương.
Phòng người trù ếm vô thường,
Còn e xúc nhiễm, ôn hoàng hại thân.



http://ww.xemtuong.net/boi/lich_van_su/index.php?day=09&month=03&year=2013&image.x=49&image.y=22&lan=2


XEM NGÀY 29 -1 - 10 - 3 CHỦ NHẬT

Năm Quý Tị
Tháng Giêng (Đủ)
29
Chủ Nhật
2013
March
10

Sunday
Hành: Hỏa
Trực: Thành
Sao: Mão (*)

Ngày: Ất Hợi
Kiến: Giáp Dần
Tiết: Kinh Trập
        (Sâu nở)
Giờ khởi đầu ngày: Bính Tý
Ngày này kỵ tuổi: Kỷ Tị, Tân Tị
Ngày Lục Nhâm: Tiểu Kiết (**)
Kiêng - Nên:
  • Kiêng: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Khởi công xây dựng nhà cửa, Thực hiện việc tang chế - mai táng.
  • Nên: Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Di chuyển bằng thuyền bè, Đặt bàn thờ, Động thổ, Làm bếp - dời bếp - thay bếp lò, Làm giấy hôn thú, Làm thủ tục hành chánh, May sắm quần áo - may mặc, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Sửa cửa hàng - tạo kho vựa, Sửa sang mồ mả tổ tiên, Sửa sang phòng ốc, Thu tiền - đòi nợ, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán, Xây nhà - làm nhà - thuê nhà.
Hung - Cát:
  • Hung Thần: Kiếp Sát, Địa Phá, Hà Khôi, Câu Trận, Thổ Cấm, Câu Giảo.
  • Cát Thần: Thiên Quý, Thánh Tâm, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Lục Hợp, Mẫu Thương.
Giờ Tốt - Xấu:Giờ tốt:

  • Sửu (1:00-2:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
  • Hợi (21:00-22:59)
 Giờ xấu:

  • Tí (23:00-0:59)
  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Dậu (17:00-18:59)
(*) MÃO NHẬT KÊ
(con Gà)
Mão tinh tạo dựng họa thảm sầu,
Chôn cất nạn tai mãi chẳng thôi.
Mở cửa, khai trương mời họa đến,
Hôn nhân chất nhận cảnh phân ly.

(**) TIỂU KIẾT
(thuộc hành Kim)
Người mang tin mừng lại.
Tiểu kiết là sự tốt lành,
Trên đường công việc ta đành đắn đo.
Đàn bà tin tức lại cho,
Mất của lại kịp tìm về KHÔN phương.
Hành nhân tử lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi phần về ta.
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh hoạn cầu khẩn ắt là giảm thuyên.

Đã ra - đến chốn văn chương 
Hơi đâu để ý - đến đường thị phi 
Việc mình - mình cứ thực thi
Con đường phía trước - ngày đi còn dài  
Khen chê - có được bao tày 
Trắng đen sau trước - ngày sau rõ mười !


http://ww.xemtuong.net/boi/lich_van_su/index.php?day=10&month=03&year=2013&image.x=37&image.y=17&lan=2

No comments:

Post a Comment